Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
allows /əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, cho phép các

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
around /əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng; USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
cabin /ˈkæb.ɪn/ = NOUN: buồng tàu, buồng hành khách, chổ ngồi riêng, lều, nhà lụp xụp, phòng ăn dưới tàu, phòng ngủ, chòi, chổ canh của nhân viên hỏa xa, buồng sĩ quan; VERB: chòi của ghe, chổ phi công ngồi, nhốt người vào một nơi chật hẹp; USER: cabin, khoang, buồng lái

GT GD C H L M O
concept /ˈkɒn.sept/ = NOUN: khái niệm; USER: khái niệm, niệm, khái niệm về, ý tưởng, tưởng

GT GD C H L M O
ecosystem /ˈekōˌsistəm,ˈēkō-/ = USER: hệ sinh thái, sinh thái, của hệ sinh thái, các hệ sinh thái, hệ thống sinh thái

GT GD C H L M O
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ = VERB: ham, hưởng thụ, thích thú, thưởng thức, vui thích; USER: thưởng thức, được hưởng, hưởng, thưởng, thích

GT GD C H L M O
experience /ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm; VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách; USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của

GT GD C H L M O
form /fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu; VERB: giao kết, huấn luyện, làm ra, tạo thành, thành lập; USER: hình thức, hình, dạng, thức, mẫu

GT GD C H L M O
freedom /ˈfriː.dəm/ = NOUN: sự tự do; USER: tự do, sự tự do, quyền tự do, tự, tự do của

GT GD C H L M O
fusion /ˈfjuː.ʒən/ = USER: phản ứng tổng hợp, hợp nhất, hợp, tổng hợp, kết hợp

GT GD C H L M O
heart /hɑːt/ = NOUN: tim, hết lòng, tận tâm, hăng hái, hết lòng hết dạ, hết lòng làm việc, lòng tốt, tấm lòng vàng, trái tim, ở giữa; USER: tim, trái tim, tâm, trung tâm, lòng

GT GD C H L M O
home /həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở; USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
living /ˈlɪv.ɪŋ/ = ADJECTIVE: sống, còn sanh tiền, còn sống; NOUN: cuộc sống, nơi ở, trú ngụ, sanh hoạt, sanh nhai, sự sống; USER: sống, sinh sống, sinh hoạt, đang sống, sống chung

GT GD C H L M O
makes /meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng; USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản

GT GD C H L M O
mobile /ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ; NOUN: người hay thay đổi; USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di

GT GD C H L M O
multi /mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều; USER: đa, nhiều, multi

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
reality /riˈæl.ɪ.ti/ = NOUN: sự thật, tính chân thật, tính xác thật, thật sự, thực tế; USER: thực tế, thực, hiện thực, thực tại, tế

GT GD C H L M O
space /speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ; VERB: làm cho cách nhau, phân chia hàng; USER: không gian, gian, trống, khoảng trống, vũ trụ

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
vehicle /ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc; USER: xe, chiếc xe, phương tiện

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

36 words